»Tap ren HSS DIN371 có sáo thẳng và xoắn ốc hoặc xoắn ốc
Vòi ren DIN371
Tên sản phẩm: Vòi máy DIN371
Góc ren: 60°
Sáo: Sáo thẳng/Điểm xoắn ốc/Sáo xoắn nhanh 35°/ Sáo xoắn chậm 15°
Chất liệu: HSS/ HSSCo5%
Lớp phủ: Sáng/TiN/TiCN
Sáo thẳng
KÍCH CỠ (D) | CHỦ ĐỀ CHIỀU DÀI (L2) | TỔNG CỘNG CHIỀU DÀI (L1) | CHÂN DIA.(D2) | QUẢNG TRƯỜNG (Một) | HSS | HSSCo5% | ||
Sáng | TiN | Sáng | TiN | |||||
M2×0,4 | 7 | 45 | 2,8 | 2.1 | 660-3818 | 660-3831 | 660-3857 | 660-3870 |
M2.3×0.4 | 7 | 45 | 2,8 | 2.1 | 660-3819 | 660-3832 | 660-3858 | 660-3871 |
M2,5×0,45 | 9 | 50 | 2,8 | 2.1 | 660-3820 | 660-3833 | 660-3859 | 660-3872 |
M2.6×0.45 | 9 | 50 | 2,8 | 2.1 | 660-3821 | 660-3834 | 660-3860 | 660-3873 |
M3×0,5 | 11 | 56 | 3,5 | 2.7 | 660-3822 | 660-3835 | 660-3861 | 660-3874 |
M3.5×0.6 | 12 | 56 | 4 | 3 | 660-3823 | 660-3836 | 660-3862 | 660-3875 |
M4×0,7 | 13 | 63 | 4,5 | 3,4 | 660-3824 | 660-3837 | 660-3863 | 660-3876 |
M5×0,8 | 15 | 70 | 6 | 4,9 | 660-3825 | 660-3838 | 660-3864 | 660-3877 |
M6×1 | 17 | 80 | 6 | 4,9 | 660-3826 | 660-3839 | 660-3865 | 660-3878 |
M7×1 | 17 | 80 | 7 | 5,5 | 660-3827 | 660-3840 | 660-3866 | 660-3879 |
M8×1,25 | 20 | 90 | 8 | 6.2 | 660-3828 | 660-3841 | 660-3867 | 660-3880 |
M10×1.5 | 22 | 100 | 10 | 8 | 660-3829 | 660-3842 | 660-3868 | 660-3881 |
M12×1,75 | 24 | 110 | 12 | 9 | 660-3830 | 660-3843 | 660-3869 | 660-3882 |
Điểm xoắn ốc
KÍCH CỠ (D) | CHỦ ĐỀ CHIỀU DÀI (L2) | TỔNG CỘNG CHIỀU DÀI (L1) | CHÂN DIA.(D2) | QUẢNG TRƯỜNG (Một) | HSS | HSSCo5% | ||
Sáng | TiN | Sáng | TiN | |||||
M2×0,4 | 7 | 45 | 2,8 | 2.1 | 660-3896 | 660-3909 | 660-3935 | 660-3948 |
M2.3×0.4 | 7 | 45 | 2,8 | 2.1 | 660-3897 | 660-3910 | 660-3936 | 660-3949 |
M2,5×0,45 | 9 | 50 | 2,8 | 2.1 | 660-3898 | 660-3911 | 660-3937 | 660-3950 |
M2.6×0.45 | 9 | 50 | 2,8 | 2.1 | 660-3899 | 660-3912 | 660-3938 | 660-3951 |
M3×0,5 | 11 | 56 | 3,5 | 2.7 | 660-3900 | 660-3913 | 660-3939 | 660-3952 |
M3.5×0.6 | 12 | 56 | 4 | 3 | 660-3901 | 660-3914 | 660-3940 | 660-3953 |
M4×0,7 | 13 | 63 | 4,5 | 3,4 | 660-3902 | 660-3915 | 660-3941 | 660-3954 |
M5×0,8 | 15 | 70 | 6 | 4,9 | 660-3903 | 660-3916 | 660-3942 | 660-3955 |
M6×1 | 17 | 80 | 6 | 4,9 | 660-3904 | 660-3917 | 660-3943 | 660-3956 |
M7×1 | 17 | 80 | 7 | 5,5 | 660-3905 | 660-3918 | 660-3944 | 660-3957 |
M8×1,25 | 20 | 90 | 8 | 6.2 | 660-3906 | 660-3919 | 660-3945 | 660-3958 |
M10×1.5 | 22 | 100 | 10 | 8 | 660-3907 | 660-3920 | 660-3946 | 660-3959 |
M12×1,75 | 24 | 110 | 12 | 9 | 660-3908 | 660-3921 | 660-3947 | 660-3960 |
Sáo xoắn ốc nhanh 35°
KÍCH CỠ (D) | CHỦ ĐỀ CHIỀU DÀI (L2) | TỔNG CỘNG CHIỀU DÀI (L1) | CHÂN DIA.(D2) | QUẢNG TRƯỜNG (Một) | HSS | HSSCo5% | ||
Sáng | TiN | Sáng | TiN | |||||
M3×0,5 | 5 | 56 | 3,5 | 2.7 | 660-3974 | 660-3981 | 660-3995 | 660-4002 |
M4×0,7 | 7 | 63 | 4,5 | 3,4 | 660-3975 | 660-3982 | 660-3996 | 660-4003 |
M5×0,8 | 8 | 70 | 6 | 4,9 | 660-3976 | 660-3983 | 660-3997 | 660-4004 |
M6×1 | 10 | 80 | 6 | 4,9 | 660-3977 | 660-3984 | 660-3998 | 660-4005 |
M8×1,25 | 13 | 90 | 8 | 6.2 | 660-3978 | 660-3985 | 660-3999 | 660-4006 |
M10×1.5 | 15 | 100 | 10 | 8 | 660-3979 | 660-3986 | 660-4000 | 660-4007 |
M12×1,75 | 18 | 110 | 12 | 9 | 660-3980 | 660-3987 | 660-4001 | 660-4008 |
Sáo xoắn ốc chậm 15°
KÍCH CỠ (D) | CHỦ ĐỀ CHIỀU DÀI (L2) | TỔNG CỘNG CHIỀU DÀI (L1) | CHÂN DIA.(D2) | QUẢNG TRƯỜNG (Một) | HSS | HSSCo5% | ||
Sáng | TiN | Sáng | TiN | |||||
M3×0,5 | 11 | 56 | 3,5 | 2.7 | 660-4016 | 660-4023 | 660-4037 | 660-4044 |
M4×0,7 | 13 | 63 | 4,5 | 3,4 | 660-4017 | 660-4024 | 660-4038 | 660-4045 |
M5×0,8 | 15 | 70 | 6 | 4,9 | 660-4018 | 660-4025 | 660-4039 | 660-4046 |
M6×1 | 17 | 80 | 6 | 4,9 | 660-4019 | 660-4026 | 660-4040 | 660-4047 |
M8×1,25 | 20 | 90 | 8 | 6.2 | 660-4020 | 660-4027 | 660-4041 | 660-4048 |
M10×1.5 | 22 | 100 | 10 | 8 | 660-4021 | 660-4028 | 660-4042 | 660-4049 |
M12×1,75 | 24 | 110 | 12 | 9 | 660-4022 | 660-4029 | 660-4043 | 660-4050 |
Vòi máy sáo thẳng DIN 371
Ứng dụng: Lý tưởng để luồn mành hoặc xuyên qua các lỗ bằng thép, thép không gỉ, gang và các vật liệu màu. Răng mài và mặt vát bao phủ 2-3 ren làm cho nó phù hợp với độ sâu ren nhỏ hơn 2 lần đường kính taro (2d1).
Khuyến nghị sử dụng: Loại này đặc biệt hiệu quả khi gõ bằng tay nhờ các rãnh thẳng, mang lại sự ổn định và dễ sử dụng.
Máy Tap điểm xoắn ốc DIN 371
Ứng dụng: Được thiết kế để tạo ren xuyên qua các lỗ, vòi này có răng mài và mặt vát gồm 4-5 ren. Nó có hiệu quả đối với độ sâu ren lên tới 3 lần đường kính tarô (3d1) trên thép, thép không gỉ và gang.
Khuyến nghị sử dụng: Điểm xoắn ốc đẩy phoi về phía trước, lý tưởng cho việc xuyên qua các lỗ nơi việc thoát phoi dễ dàng.
Vòi xoắn ốc nhanh 35° DIN 371 Máy Tap
Ứng dụng: Mũi taro này được thiết kế cho các lỗ mù trên thép, thép không gỉ, gang và vật liệu kim loại màu có độ sâu ren lên tới 2,5 lần đường kính mũi taro (2,5d1). Sáo xoắn ốc nhanh 35° hỗ trợ việc thoát phoi hiệu quả.
Khuyến nghị sử dụng: Thích hợp cho các máy CNC có độ chính xác và ren tốc độ cao là tối quan trọng.
Vòi xoắn ốc chậm 15° DIN 371 Máy Tap
Ứng dụng: Giống như phiên bản xoắn ốc nhanh của nó, mũi taro này được sử dụng cho các lỗ mù trên các vật liệu tương tự, nhưng có giới hạn độ sâu ren bằng 2 lần đường kính mũi taro (2d1). Sáo xoắn ốc chậm 15° giúp loại bỏ phoi được kiểm soát.
Khuyến nghị sử dụng: Được khuyến nghị cho các vật liệu tạo ra phoi dài, dạng sợi, đảm bảo quá trình cắt ren sạch hơn.
Tùy chọn lớp phủ
Sáng, TiN (Titanium Nitride), TiCN (Titanium Carbonitride): Các lớp phủ này nâng cao độ bền, khả năng chịu nhiệt và độ bôi trơn của vòi, nhờ đó tăng tuổi thọ và hiệu suất của dụng cụ trên nhiều vật liệu khác nhau.
Mỗi mũi taro này có thể được thiết kế riêng để sử dụng trong các môi trường gia công khác nhau, tùy thuộc vào vật liệu, loại lỗ và độ sâu ren mong muốn. Điều quan trọng là chọn đúng loại mũi máy DIN 371 cho từng ứng dụng để đảm bảo hiệu suất tối ưu và tuổi thọ của dụng cụ.
Lợi thế của việc dẫn đường
• Dịch vụ hiệu quả và đáng tin cậy;
• Chất lượng tốt;
• Giá cả cạnh tranh;
• OEM, ODM, OBM;
• Đa dạng phong phú
• Giao hàng nhanh chóng và đáng tin cậy
Nội dung gói
1 x Vòi máy DIN371
1 x Vỏ bảo vệ
● Bạn có yêu cầu đóng gói OEM, OBM, ODM hoặc trung tính cho sản phẩm của mình không?
● Tên công ty và thông tin liên hệ của bạn để nhận được phản hồi nhanh chóng và chính xác.
Ngoài ra, chúng tôi mời bạn yêu cầu mẫu để kiểm tra chất lượng.